Từ "lái buôn" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtngườichuyênnghềbuônbán, đặc biệtlàbuônbánlớnvàbuônbánđườngdài. Họthườngmuahàng hóatừnơinàyvàbánlại ở nơikhác, kiếmlờitừsựchênh lệchgiá cả.
Lái xe: Tuykhôngliên quanđếnbuônbán, nhưng "lái xe" cũngcó nghĩa là người điều khiển phương tiệngiao thông. Điều nàygiúpphân biệtrõgiữacácnghề nghiệpkhácnhautrongtiếng Việt.